CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT VIET ASIA
 
FLP-12.5 V/3+1 CẮT SÉT CẤP 1+2

FLP-12.5 V/3+1 CẮT SÉT CẤP 1+2

Xuất xứ Czech

Giá : 6,700,000

Thiết bị cắt sét lan truyền qua đường nguồn cấp 1+2  (3P+NPE ) Mã FLP-12.5- V/3+1, được sản xuất theo công nghệ MOV xuất xứ Saltek-Czech với khả năng cắt dòng xung sét cấp 1 In = 12.5kA/pha (10/350ms ) , dòng xung sét cấp2 ,  Imax = 60kA/pha (8/20ms)

Thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn cấp 1+2  FLP-12.5- V/3+1 được thiết kế thông minh với tính năng có thể thay thế modul cắt sét một cách dễ dàng.

Thiết bị chống sét đường nguồn cấp 1+2  FLP-12.5-V/3+1 có màn hình hiển thị khả năng làm việc của thiết bị, nếu cửa sổ màu xanh thiết bị vẫn còn hoạt động tốt khi thiết bị chuyển sang màu đỏ thì chúng ta phải thay thế Modul cắt sét.

Một đặc tính ưu việt so với thiết bị khác thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn 03 có chốt cài để giữ Modul cắt sét được chắc chắn trên đế đỡ.

Lắp đặt thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn cấp 1+2 :  FLP-12.5-V/3+1: Với chiều rộng thích hợp  thiết bị cắt chống sét lan truyền  đường nguồn cấp 1+2  FLP-12.5-V/3+1 lắp đặt gọn trong tủ điện tổng 03 pha , việc gắn trên thanh DIN 35 được thực hiện một cách dễ dàng.

Thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn cấp 1+2  FLP-12.5- V/3+1 thích hợp lắp tại các tủ điện tổng bảo vệ đầu nguồn , với hệ thống tiếp địa có trị số  điện trở ≤ 4Ω.

Mã sản phẩm

FLP-12.5  V/1+1

FLP-12.5  V/3+1

Điện áp làm việc bình thường  (Un )

230 VAC

230 VAC

Điện áp làm việc liên tục cực đại L-N (Uc )

275 VAC

275 VAC

Điện áp làm việc liên tục cực đại L-PE (Uc)

255 VAC

255 VAC

Khả năng cắt xung sét (10/350µs) giữa L-N (limp)

12.5kA

12.5kA

Khả năng cắt xung sét (10/350µs) giữa N-PE (limp)

25kA

50kA

Khả năng cắt xung sét (8/20µs) giữa L-N ( In )

30kA

30kA

Khả năng cắt xung sét (8/20µs) giữa N-PE ( In )

30kA

50kA

Khả năng cắt xung sét (8/20µs) giữa L-N (Imax)

60kA

60kA

Khả năng cắt xung sét (8/20µs) giữa N-PE (Imax)

60kA

100kA

Điện áp bảo vệ giữa L-N , N-PE (Up)

≤ 1.5kV

≤ 1.5kV

Thời gian đáp ứng L-N (ta)

25ns

25ns

Thời gian đáp ứng N-PE (ta)

100ns

100ns

Tiết diện cáp để đấu nối thiết bị Min/Max

1-35mm2

1-35mm2

Màn hình hiển thị trạng thái làm việc

Xanh/Đỏ

Xanh/Đỏ

Độ kín

IP 20

IP 20

Nhiệt độ làm việc

-40°C /80°C

-40°C /80°C

Lắp đặt

Thanh DIN 35mm

Thanh DIN 35mm

Tiêu chuẩn đáp ứng

EN 61643-11, IEC 61643-11

EN 61643-11, IEC 61643-11

Zalo: 0909458494 0908.913.682 - Mr.Chương